Sportster S

fallback-server-side

Hãy liên hệ đại lý địa phương để biết thông tin về giá.

Sportster S 2026 kết quả của việc bạn chọn một huyền thoại, lột bỏ đến tận sức mạnh cốt lõi của nó, rồi tinh chỉnh để chạy mạnh hơn, sắc nét hơn tiếp tục bứt phá ngay cả khi lẽ ra bạn đã phải dừng lại từ lâu.

XEM QUA

Lấy những điều đã có, tinh chỉnh cho hiện tại

Với công suất 121 mã lực từ động cơ Revolution Max™ 1250T làm mát bằng chất lỏng, lốp trước bản rộng, ống xả 2-1-2 kiểu scrambler và hệ thống lò xo phuộc nhún được tinh chỉnh để tối ưu hóa hiệu suất và tạo cảm giác thoải mái cho người lái, Sportster S 2026 tái hiện phong cách cổ điển với ý tưởng hiện đại, sắc nét. Cảm hứng từ mẫu Sportster Forty-Eight biểu tượng đã truyền di sản Harley-Davidson vào chiếc xe được chế tạo để vận hành mạnh mẽ hơn, xử lý sắc sảo hơn và trông đẹp mắt hơn.

121

HP

Mã lực

125

Nm

Mô-men xoắn của động cơ

765

mm

Chiều cao chỗ ngồi, không tải

228

kg

Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường

Động cơ Revolution Max 1250T xe Sportster S 2026

Động cơ Revolution Max 1250T

Phuộc trước được tinh chỉnh hiệu suất của xe Sportster S 2026

Phuộc trước điều tinh chỉnh hiệu suất

Trang trí bình xăng lấy cảm hứng từ phong cách cổ điển trên xe Sportster S 2026

Trang trí bình xăng lấy cảm hứng từ phong cách cổ điển

Ống xả 2-1-2 gắn cao của xe Sportster S 2026

Ống xả 2-1-2 gắn cao

Màn hình thông tin giải trí TFT tròn 102 mm của xe Sportster S 2026

Màn hình thông tin giải trí TFT 102 mm tròn

“Tôi không biết mình mong đợi chiếc Sportster S, nhưng chưa bao giờ chiếc xe nào khiến mình hào hứng mỗi sáng đi làm như vậy.”

Trải nghiệm Sportster S 2026

Sinh ra để bung hết ga.

Với động cơ Revolution Max 1250T, hệ thống lò xo phuộc nhún cao cấp và pô xả đặt cao rền vang, Sportster S 2026 sở hữu sức mạnh thuần khiết, không kiềm chế. Bánh trước bản lớn, màu tối cá tính và màn hình TFT hoàn thiện diện mạo táo bạo, kết hợp cùng công nghệ giúp ổn định xe khi bạn tăng ga.

Thiết kế

Hiệu suất

Sáng tạo

Xe Sportster S 2026 nổi bật với cảnh tản nhiệt và hệ thống truyền động màu đen

Cánh tản nhiệt nổi bật + Hệ thống truyền động màu đen

Các cánh tản nhiệt mới nổi bật và lớp sơn đen làm sắc nét thêm vẻ ngoài nhưng vẫn giữ nguyên đường nét của một trong những chiếc V-Twin cổ điển được yêu thích nhất của Harley-Davidson.

Trang trí bình xăng lấy cảm hứng từ phong cách cổ điển trên xe Sportster S 2026

Trang trí bình xăng lấy cảm hứng từ phong cách cổ điển

Trang trí bình xăng thể hiện lịch sử của Sportster đầy tự hào, được khắc họa trong thiết kế tinh chỉnh cho tốc độ, độ chính xác và mục đích sử dụng thể hiện trong từng đường nét.

Màu sơn cao cấp và đồ họa xe Sportster S 2026

Sơn cao cấp + Đồ họa

Các phối màu sơn cao cấp bao gồm White Onyx Pearl, Dark Billiard Gray, màu Vivid Black, Blood Orange và Aurora Blue Denim. Chắc chắn đây là màu sơn mà bạn sẽ không muốn làm đổ xăng lên đâu.

Kiểu dáng lấy cảm hứng từ phong cách cổ điển của xe Sportster S 2026

Kiểu dáng lấy cảm hứng từ phong cách cổ điển

Từ phần đuôi xe cổ điển lấy cảm hứng từ xe đua đến bánh xe gợi nhớ đến mẫu xe Forty-Eight, Sportster S mang theo di sản như một huy hiệu danh dự và khẳng định điều đó bằng một tư thế được thiết kế cho kiểu lái xe làm nên lịch sử một lần nữa.

Lốp trước bản rộng đặc trưng A của xe Sportster S 2026

Lốp trước bản rộng đặc trưng

Lốp trước bản rộng tạo cho Sportster S dáng vẻ hầm hố và độ bám đường tốt hơn, dù bạn đang luồn lách giữa dòng xe cộ hay muốn tạo nên sự khác biệt trên đường cao tốc.

  • Xe mô tô Sport 2026

    Chiêm ngưỡng dòng Harley-Davidson Sport 2026

    Dòng Sport 2026 vận hành trên nền tảng Revolution™ Max, với các kiểu hoàn thiện mới, chế độ lái, màn hình tân tiến và tính năng công nghệ giúp bạn tập trung hơn vào cung đường và niềm vui cầm lái, thay vì chỉ lo thao tác điều khiển. Xem video giới thiệu để khám phá tất cả những điểm mới thú vị của dòng Sport năm nay.

Cải tiến an toàn cho người lái

Cải tiến an toàn cho người lái của Harley-Davidson nhằm mang giúp bạn an tâm hơn khi gặp những tình huống bất ngờ. Đây là một loạt các công nghệ thông minh có tác dụng trong những tình huống khó khăn, giúp xe xử lý lực kéo khi bạn tăng tốc, phanh hoặc giảm tốc. Với Cải tiến an toàn cho người lái khi vào cua, chiếc xe thậm chí còn điều chỉnh để vào cua, giúp mọi thứ diễn ra suôn sẻ và ổn định mà bạn không cần phải nghĩ nhiều.

ABS được thiết kế để giúp các bánh xe không bị khóa theo phanh và giúp người lái duy trì kiểm soát khi phanh gấp trên đường thẳng.

TCS được thiết kế để giữ cho bánh xe sau không bị "quay ra" khi xe đang tăng tốc theo đường thẳng và giúp người lái tự tin hơn.

DSCS được thiết kế để giảm trượt bánh xe sau quá mức và giúp ngăn ngừa bánh sau bị bó cứng khi giảm tốc do hệ thống truyền lực, thường xảy ra khi người lái chuyển số xuống đột ngột hoặc giảm ga nhanh khi đi trên bề mặt đường ướt hoặc trơn trượt.

TPMS cảnh báo người lái về áp suất không khí trong lốp xe cao hoặc thấp thông qua màn hình hiển thị thông tin.  Duy trì áp suất không khí lốp phù hợp rất quan trọng đối với hiệu suất của xe và tuổi thọ của lốp.

Một hệ thống giúp giữ cả hai bánh xe tiếp đất khi đang lái xe tốc độ cao. Có hai chức năng: giảm nhẹ nâng bánh xe trước quản lý mô-men xoắn để ngăn bánh xe trước nâng lên khi tăng tốc, đồng thời giảm nhẹ nâng bánh xe sau kiểm soát áp suất phanh để giữ bánh xe sau chạm đất khi phanh gấp, giúp đảm bảo xe chạy ổn định và có kiểm soát.

C-ABS là một biến thể của ABS có tính đến góc nghiêng của xe mô tô hai bánh hoặc gia tốc ngang của xe ba bánh. Áp suất phanh cần thiết để hạn chế trượt bánh xe khi vào cua thường thấp hơn hoặc bằng áp suất cần thiết khi vận hành trên đường thẳng.

C-TCS được thiết kế để bánh xe sau không bị quay quá mức khi tăng tốc khi đi thẳng hoặc vào cua.

C-DSCS được thiết kế để giảm trượt bánh xe sau quá mức và giúp ngăn ngừa bánh sau bị bó cứng khi giảm tốc do hệ thống truyền lực, thường xảy ra khi người lái chuyển số xuống đột ngột hoặc giảm ga nhanh khi đi trên bề mặt đường ướt hoặc trơn trượt.

Hoạt động tương tự như kiểm soát nâng bánh xe thông thường nhưng tinh tế hơn. Tính năng này khai thác Đơn vị Đo lường Quán tính (IMU) của xe để tinh chỉnh khả năng kiểm soát. Tức là khả năng kiểm soát sẽ chính xác hơn khi bạn cần nhất.

Thông số kỹ thuật

Chiều dài
2.270 mm
Chiều rộng
840 mm
Chiều cao chỗ ngồi, không tải
765 mm
Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
90 mm
Độ nghiêng
30
Đuôi xe
148 mm
Khoảng cách giữa hai cầu xe
1.520 mm
Bánh xe, Loại
Lốp bố tỏa tròn dòng Dunlop™ Harley-Davidson
Thông số kỹ thuật lốp trước
160/70R17 73V
Thông số kỹ thuật lốp sau
180/70R16 77V
Dung tích nhiên liệu
11,7 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,5 l
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
228 kg
Động cơ
Revolution™ Max 1250T
Đường kính xi lanh
105 mm
Hành trình pittông
72,3 mm
Độ dịch chuyển
1.252 cc
Tỷ lệ nén
12.0:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
2-thành-1-thành-2; chất xúc tác trong bộ giảm thanh
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ
125 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (rpm)
6000
Mã lực
121 HP / 90 kW @ 7500 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
35
Góc nghiêng, trái (độ)
35
Phương pháp kiểm tra mức tiết kiệm xăng
EU 134/2014
Khả năng tiết kiệm xăng
5,1 l/100 km
Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 49/89
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
12.21
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
9.022
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
6.994
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
5.641
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
4.731
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
4.131
Phuộc trước
Phuộc ngược 43 mm với khả năng điều chỉnh lực nén, phục hồi và lò xo. Kẹp ba càng nhôm.
Giảm xóc sau
Phuộc đơn Monoshock được gắn liên kết, cộng với khả năng điều chỉnh tải trước của lò xo nén, phục hồi và thủy lực
Bánh xe, lốp trước
Nhôm đúc, đen nhám
Bánh xe, lốp sau
Nhôm đúc, đen nhám
Phanh, kiểu cụm
Trước: gắn xuyên tâm, một khối, kẹp phanh capiler 4 pít-tông Sau: ốc kẹp phanh một pít-tông nổi
Phanh, loại rô to
Mặt trước: rôto đơn, nổi, gắn tháp; Mặt sau: rôto giãn nở đồng nhất rắn
Đèn (theo quy định từng quốc gia), Đèn pha, Đèn hậu/Dừng/Tín hiệu phía trước, Đèn xi-nhan sau
Đèn pha: Đèn pha LED toàn phần, chiếu gần và chiếu xa, tích hợp dải đèn LED định vị ban ngày; Đèn hậu/phanh: Đèn hậu LED toàn phần; Đèn xi-nhan trước/Đèn xi-nhan sau: Đèn xi nhan LED hình viên đạn
Đồng hồ đo
Màn hình TFT góc xem 102 mm với đồng hồ tốc độ, hộp số, công tơ mét, mức nhiên liệu, đồng hồ, chuyến đi, nhiệt độ xung quanh, cảnh báo nhiệt độ thấp, cảnh báo chân chống chưa gạt, cảnh báo quá TIP, hành trình, chỉ báo phạm vi và máy đo tốc độ BT có khả năng - ghép nối điện thoại để truy cập điện thoại cuộc gọi, âm nhạc, điều hướng (CHỈ Ứng dụng H-D)
Kích thước màn hình
102 mm
Loại
Màu TFT
Thông số kỹ thuật tai nghe (nếu được trang bị)
Bluetooth
Ngôn ngữ
Tiếng Ả Rập, tiếng Trung (giản thể/phồn thể), tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh (mặc định), tiếng Phần Lan, tiếng Pháp (Canada/Pháp), tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil/Bồ Đào Nha), tiếng Nga, tiếng Slovakia, tiếng Tây Ban Nha (Mexico/Tây Ban Nha), tiếng Thụy Điển, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Việt
Điện thoại di động rảnh tay – qua Bluetooth
Tiêu chuẩn
Ngôn ngữ nhận diện giọng nói: Chỉ chức năng điện thoại
Điện thoại phụ thuộc
Ngôn ngữ nhận diện giọng nói: Bộ dò sóng/Phương tiện/Điều hướng
Điện thoại phụ thuộc
Bộ đàm giữa người lái/hành khách
Chỉ có chức năng nghe
Màn hình thông tin xe (Nhiệt độ không khí, áp suất dầu và EITMS)
TPMS, Nhiệt độ động cơ, Điện áp pin, Nhiệt độ không khí xung quanh
Ngôn ngữ đọc văn bản thành giọng nói (TTS)
Điện thoại phụ thuộc
USB
Cập nhật thiết bị và sạc, USB-C, 5V, 3A
Bluetooth
Điện thoại/phương tiện được hỗ trợ

SPORT 2026

KHÁM PHÁ DÒNG SẢN PHẨM 2026

Tất cả các mẫu xe Sport

Khám phá tất cả xe mô tô