Hẹn gặp lại vào năm sau! Lưu lại ngày này nhé: 3-8 Tháng Chín, 2024
VÉ LỄ HỘI H-D HOMECOMING 2024 HIỆN ĐÃ MỞ BÁN. MUA VÉ

2024 Fat Bob 114

Trang trí:
Màu sắc:
LIÊN HỆ VỚI ĐẠI LÝ ĐỊA PHƯƠNG CỦA BẠN ĐỂ BIẾT THÔNG TIN VỀ GIÁ. 
*Xe hiển thị có thể khác nhau tùy thị trường và có thể khác với xe được sản xuất và giao. Hàng có sẵn tùy thị trường, vui lòng xem đại lý địa phương của bạn để biết chi tiết.
Xem qua

Như một kẻ khao khát sức mạnh chinh phục mọi cung đường, Harley-Davidson Fat Bob 114 được chế tạo với kiểu dáng chắc chắn và hiệu suất mạnh mẽ.

  • Tư thế lái thẳng đứng
  • Điều khiển bằng chân hướng về phía trước
  • Yên sau
Thông số chi tiết
Chiều dài
2.340 mm
Chiều cao yên, Không tải
710 mm
Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
120 mm
Độ nghiêng
28
Đuôi xe
132 mm
Khoảng cách giữa hai cầu xe
1.615 mm
Bánh xe, Loại
Lốp trước và sau dòng Dunlop Harley-Davidson, thành lốp màu đen có bố xiên
Thông số kỹ thuật lốp trước
150/80-16,71H,BW
Thông số kỹ thuật lốp sau
180/70B16,77H,BW
Dung tích nhiên liệu
13,2 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,7 l
Tải trọng, khi vận chuyển
296 kg
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
306 kg
Động cơ 2
Milwaukee-Eight 114
Đường kính xi lanh
102 mm
Hành trình pittông
114,3 mm
Độ dịch chuyển
1.868 cc
Tỷ lệ nén
10.5:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
Ngắn kép 2-2; bầu xúc tác trong bộ giảm thanh
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ 3
155 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (rpm)
3500
Mã lực
93 HP / 69 kW @ 5020 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
31
Góc nghiêng, trái (độ)
32
Phương pháp kiểm tra mức tiết kiệm xăng
EU 134/2014
Khả năng tiết kiệm xăng
5,5 l/100 km
Phương pháp kiểm tra mức xả thải CO2
EU 134/2014
Mức xả thải CO2
128 g/km CO2
Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
9.311
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
6.454
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
4.793
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
3.882
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
3.307
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
2.79
Phuộc trước
Phuộc nhôm nghịch đảo dạng ống đơn 43 mm với kẹp ba; lò xo ba
Giảm xóc sau
Ẩn, pít-tông tự do, giảm xóc đơn dạng lò xo; hành trình 56mm; điều chỉnh tải đặt trước bằng thủy lực mà không cần dụng cụ
Bánh xe, lốp trước 4
Màu Denim black, nhôm đúc rắn rỏi với hình chạm khắc laser
Bánh xe, lốp sau 4
Màu Denim black, nhôm đúc rắn rỏi với hình chạm khắc laser
Phanh, kiểu cụm
4 pít-tông trước cố định và 2 pít-tông sau di động
Phanh, loại rô to
Rô to di động trước và sau màu đen, chia 7 chấu
Đèn (theo quy định từng quốc gia), Đèn pha, Đèn hậu/Dừng/Tín hiệu phía trước
Tất cả đèn LED, đèn cốt, đèn pha và đèn định vị đặc trưng; Đèn dừng/đèn hậu/đèn xi-nhan đa năng bằng đèn LED tích hợp; Đèn xi-nhan huỳnh quang hình viên đạn
Đồng hồ đo
Đồng hồ đo vòng tua máy dạng kim 4 inch với đồng hồ đo tốc độ kỹ thuật số, số, tổng quãng đường đã đi, mức xăng, đồng hồ, hành trình và chỉ báo các mức
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Bao gồm