Có giá từ 749.000.000 ₫ MSRP

Low Rider S

Có giá từ 749.000.000 ₫

fallback-server-side

Có giá từ

749.000.000 ₫

Hình ảnh Xe mô tô Low Rider S

Tính năng chính

Low Rider S motorcycle

ĐỘNG CƠ MILWAUKEE-EIGHT™ 117

Động cơ hiệu suất cao làm mát bằng dầu và không khí là đỉnh cao mới của mô-men xoắn và dung tích xi lanh trong hệ thống truyền động Harley-Davidson do nhà máy lắp đặt.

Low Rider S motorcycle

GA ĐIỆN TỰ ĐỘNG

Chiếc Low Rider S giúp bạn không phải tăng tốc để có thể tận hưởng khung cảnh và hưởng thụ niềm vui lái xe thực sự.

Low Rider S motorcycle

ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

Ẩn phía sau yếm trước là đồng hồ tốc độ kỹ thuật số gắn trên tay lái, giúp dễ dàng quan sát khi xe lăn bánh.

Low Rider S motorcycle

TAY LÁI

Tay lái mô tô gắn trên cùm tay lái cho người lái tư thế lấn lướt khi ngồi trên chiếc xe.

Low Rider S motorcycle

PHONG CÁCH BÌNH XĂNG

Nắp bình xăng có huy hiệu FXLRS và logo “H” được thả xuống, lần đầu xuất hiện trên những chiếc xe đua H-D đời đầu.

Thông số kỹ thuật

Chiều dài
2.365 mm
Chiều cao yên, Không tải
710 mm
Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
145 mm
Độ nghiêng
28
Đuôi xe
145 mm
Khoảng cách giữa hai cầu xe
1.615 mm
Bánh xe, Loại
Lốp trước và sau Michelin™ Scorcher "31"
Thông số kỹ thuật lốp trước
110/90B19,62H,BW
Thông số kỹ thuật lốp sau
180/70B16,77H,BW
Dung tích nhiên liệu
18,9 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,7 l
Tải trọng, khi vận chuyển
295 kg
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
308 kg

Động cơ
Milwaukee-Eight™ 117
Đường kính xi lanh
103,5 mm
Hành trình pittông
114,3 mm
Độ dịch chuyển
1.923 cc
Tỷ lệ nén
10.2:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
Ống pô dạng súng săn bù 2-1-2; bầu xúc tác trong bộ giảm thanh

Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ
168 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (rpm)
3500
Mã lực
105 HP / 78 kW @ 5020 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
31.3
Góc nghiêng, trái (độ)
31.3
Phương pháp kiểm tra mức tiết kiệm xăng
EU 134/2014
Khả năng tiết kiệm xăng
5,6 l/100 km
Phương pháp kiểm tra mức xả thải CO2
EU 134/2014
Mức xả thải CO2
135 g/km CO2

Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
9.311
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
6.454
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
4.793
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
3.882
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
3.307
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
2.79

Phuộc trước
Phuộc nhôm nghịch đảo dạng ống đơn 43 mm với kẹp ba; lò xo ba
Giảm xóc sau
Ẩn, pít-tông tự do, giảm xóc đơn dạng lò xo; hành trình 56mm; điều chỉnh tải đặt trước bằng thủy lực
Bánh xe, lốp trước
Bánh xe nhôm đúc bằng đồng sẫm màu, tỏa nhiệt
Bánh xe, lốp sau
Bánh xe nhôm đúc bằng đồng sẫm màu, tỏa nhiệt
Phanh, kiểu cụm
4 pít-tông trước cố định và 2 pít-tông sau di động
Phanh, loại rô to
Rô to di động trước và sau màu đen, chia 7 chấu

Đèn (theo quy định từng quốc gia), Đèn pha, Đèn hậu/Dừng/Tín hiệu phía trước
Tất cả đèn LED, đèn pha, đèn cốt và đèn vị trí; Đèn hậu Zeppelin bằng đèn LED; Đèn xi-nhan huỳnh quang hình viên đạn
Đồng hồ đo
Đồng hồ đo vòng tua máy dạng kim 4 inch với đồng hồ đo tốc độ kỹ thuật số, số, tổng quãng đường đã đi, mức xăng, đồng hồ, hành trình và chỉ báo các mức

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Bao gồm
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Bao gồm

Khám phá dòng xe Cruiser

2024-fat-bob-114-m02b-motorcycle

Fat Bob

Starting at 799.000.000 ₫

Khám phá tất cả xe mô tô