Nightster Special

fallback-server-side

Hãy liên hệ đại lý địa phương để biết thông tin về giá.

Xem qua

Thống trị màn đêm

Nightster Special kết hợp thiết kế Sportster™ mang tính biểu tượng với hiệu suất động cơ hiện đại, vòng tua cao, làm mát bằng chất lỏng và công nghệ tập trung vào người lái giúp bạn luôn kết nối trên đường.

91

HP

Mã lực

225

kg

Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường

5,5

l/100

Khả năng tiết kiệm xăng

715

mm

Chiều cao yên, Không tải

THIẾT KẾ

Lớp hoàn thiện đen bóng khiến Nightster Special trở nên nổi bật với vẻ ngoài hung hãn ngay từ khi xuất xưởng. Kiểu dáng cổ điển gợi nhớ đến nhiều thập kỷ lịch sử của Sportster®, cùng động cơ chịu lực và thiết kế khung sườn nâng cấp mang lại hiệu suất hoàn toàn mới và khả năng xử lý dễ dàng.

Động cơ xe mô tô Nightster Special 2025

ĐỘNG CƠ REVOLUTION® MAX 975T ĐEN

Động cơ V-twin làm mát bằng chất lỏng, vòng tua cao, sơn đen tuyền tạo nên vẻ ngoài hung hãn tinh tế với lớp hoàn thiện mờ và bóng tương phản.

Kiểu dáng cổ điển Xe mô tô Nightster Special 2025

PHONG CÁCH CỔ ĐIỂN

Đường thẳng phẳng kéo dài từ đáy bình xăng đến vè sau, với nắp hình hạt đậu mang tính biểu tượng có hình ảnh bình xăng gợi nhớ đến thập niên 70.

Xe mô tô Nightster Special 2025 nhẹ + nhanh nhẹn

NHẸ + NHANH NHẸN

Động cơ chịu tải và bình xăng dưới yên giúp chiếc xe này giảm trọng lượng và tập trung vào khả năng xử lý nhanh nhẹn và dễ dàng gạt chân chống. Với trọng lượng 225 kg, đây là một trong những chiếc mô tô nhẹ nhất và nhanh nhẹn nhất của chúng tôi.

Lái xe chở hai người trên xe mô tô Nightster Special 2025

LÁI XE CHỞ HAI NGƯỜI

Bạn có thể có thêm người đồng hành với đệm tựa lưng cho người ngồi sau và gác chân tiêu chuẩn, hoặc có thể dễ dàng tháo ra để có kiểu xe tối giản hơn.

Đèn LED và yếm chắn gió xe mô tô Nightster Special 2025

YẾM + ĐÈN LED

Thiết kế đèn pha mini lấy cảm hứng từ Bờ Tây giúp giảm mệt mỏi bằng cách hướng gió ra xa cơ thể người lái, với đèn LED cho phép bạn quan sát và hiện hữu trên đường.

HIỆU NĂNG

Công suất tăng tốc nhanh bất cứ nơi đâu bạn muốn, trọng tâm thấp giúp xử lý nhanh nhẹn và dễ điều khiển, cùng công nghệ giúp tối ưu hóa nhưng không hề làm gián đoạn chuyến đi.

Hệ thống xả xe mô tô Nightster Special 2025

HỆ THỐNG XẢ 2 TRONG 1

Hệ thống xả rộng với hiệu suất cao, phong cách đen tuyền và âm thanh hệ thống xả V-twin được tinh chỉnh.

Phuộc kép bên ngoài của xe mô tô Nightster Special 2025

PHUỘC SAU KÉP BÊN NGOÀI

Phuộc sau kép bên ngoài mang đến cho Nightster Special nét cổ điển của Sportster®, kết nối với di sản hàng thập kỷ trong khi vẫn mang đến hiệu suất hiện đại và cảm giác thoải mái khi lái xe.

Tay lái cao của xe mô tô Nightster Special 2025

TAY LÁI CAO

Tay lái cao 127 mm cùng tay lái dễ với tới giúp người lái có tư thế lái ngồi thẳng, thoải mái và tự tin.

Lọc gió xe mô tô Nightster Special 2025

LỌC GIÓ + BỘ NẠP

Bộ nạp hút gió xuống hiệu suất cao có thể hoạt động được bằng cách di chuyển bình xăng dưới yên, cùng bộ nạp và nắp hộp khí nằm phía trên động cơ Revolution® Max 975T.

SÁNG TẠO

Màn hình TFT 102 mm thông minh hỗ trợ Bluetooth® giúp bạn luôn kết nối—dù là nghe nhạc, thay đổi chế độ lái nhanh chóng hay điều chỉnh các Cải tiến an toàn cho người lái.

Màn hình LCD Xe mô tô Nightster Special 2025

MÀN HÌNH LCD 102 MM ĐỦ MÀU SẮC

Màn hình 102 mm đủ màu sắc cung cấp thông tin quan trọng trong nháy mắt cũng như điều hướng menu nhanh chóng và trực quan khi bạn chuyển qua các Chế độ lái, bản đồ, v.v.

Các chế độ lái xe mô tô Nightster Special 2025

CHẾ ĐỘ LÁI XE

Chuyển đổi giữa ba chế độ lái tiêu chuẩn—Đường bộ, Mưa và Thể thao—hoặc chọn hai chế độ tùy chỉnh để thay đổi ngay chuyến đi của bạn. Chế độ Đường bộ là chế độ sử dụng hàng ngày, chế độ Thể thao tăng cường sức mạnh và phản ứng, còn chế độ trời Mưa giúp mọi thứ trở nên mượt mà hơn trên những con đường trơn trượt.

Cải tiến an toàn cho người lái

Cải tiến an toàn cho người lái của Harley-Davidson nhằm mang giúp bạn an tâm hơn khi gặp những tình huống bất ngờ. Đây là một loạt các công nghệ thông minh có tác dụng trong những tình huống khó khăn, giúp xe xử lý lực kéo khi bạn tăng tốc, phanh hoặc giảm tốc. Với Cải tiến an toàn cho người lái khi vào cua, chiếc xe thậm chí còn điều chỉnh để vào cua, giúp mọi thứ diễn ra suôn sẻ và ổn định mà bạn không cần phải nghĩ nhiều.

ABS được thiết kế để giúp các bánh xe không bị khóa theo phanh và giúp người lái duy trì kiểm soát khi phanh gấp trên đường thẳng.

TCS được thiết kế để giữ cho bánh xe sau không bị "quay ra" khi xe đang tăng tốc theo đường thẳng và giúp người lái tự tin hơn.

DSCS được thiết kế để giảm trượt bánh xe sau quá mức và giúp ngăn ngừa bánh sau bị bó cứng khi giảm tốc do hệ thống truyền lực, thường xảy ra khi người lái chuyển số xuống đột ngột hoặc giảm ga nhanh khi đi trên bề mặt đường ướt hoặc trơn trượt.

TPMS cảnh báo người lái về áp suất không khí trong lốp xe cao hoặc thấp thông qua màn hình hiển thị thông tin. Duy trì áp suất không khí lốp phù hợp rất quan trọng đối với hiệu suất của xe và tuổi thọ của lốp.

Thông số kỹ thuật

Chiều dài
2.265 mm
Chiều rộng tổng thể
860 mm
Chiều cao yên, Không tải
715 mm
Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
120 mm
Độ nghiêng
30
Đuôi xe
137 mm
Khoảng cách giữa hai cầu xe
1,545 mm
Bánh xe, Loại
Dunlop® Harley-Davidson Series Bias Blackwall
Thông số kỹ thuật lốp trước
100/90-19 57H
Thông số kỹ thuật lốp sau
150/80B16 77H
Dung tích nhiên liệu
11,7 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,5 l
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
225 kg
Động cơ
Revolution® Max 975T
Đường kính xi lanh
97 mm
Hành trình pittông
66 mm
Độ dịch chuyển
975 cc
Tỷ lệ nén
12:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
Kiểu 2-1; bầu xúc tác trong cổ pô
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
J1349
Mô-men xoắn của động cơ
97 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (rpm)
5750
Mã lực
91 HP / 68 kW @ 7500 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
32
Góc nghiêng, trái (độ)
32
Phương pháp kiểm tra mức tiết kiệm xăng
EU 134/2014
Khả năng tiết kiệm xăng
5,5 l/100 km
Phương pháp kiểm tra mức xả thải CO2
EU 134/2014
Mức xả thải CO2
130 g/km CO2
Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 49/89
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
12.21
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
9.022
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
6.994
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
5.641
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
4.731
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
4.131
Phuộc trước
Phuộc thông thường có van uốn kép 41mm SHOWA®. Kẹp ba càng nhôm.
Giảm xóc sau
Hệ thống phuộc nhún phía sau là dạng ống lồng kép, giảm xóc công nghệ nhũ tương tác động trực tiếp (không liên kết) với lò xo cuộn và vòng đệm ren để điều chỉnh tải trước.
Bánh xe, lốp trước
Nhôm đúc, bạc
Bánh xe, lốp sau
Nhôm đúc, bạc
Phanh, kiểu cụm
Trước: thước cặp 4 pít-tông được gắn dọc trục; Sau: thước cặp 4 pít-tông đơn, nổi
Phanh, loại rô to
Mặt trước: rôto đơn, nổi, gắn giữa; Mặt sau: rôto giãn nở đồng nhất rắn
Đèn (theo quy định từng quốc gia), Đèn pha, Đèn hậu/Dừng/Tín hiệu phía trước
Đèn pha: Đèn pha LED toàn phần, chiếu gần và chiếu xa, tích hợp dải đèn LED định vị ban ngày; Đèn hậu/phanh: Đèn hậu LED toàn phần; Đèn xi-nhan trước: Đèn xi nhan LED hình viên đạn
Đồng hồ đo
Màn hình TFT góc xem 10 cm với đồng hồ tốc độ, hộp số, công tơ mét, mức nhiên liệu, đồng hồ, chuyến đi, nhiệt độ xung quanh, cảnh báo nhiệt độ thấp, cảnh báo giảm một phía, cảnh báo quá TIP, hành trình, chỉ báo phạm vi và máy đo tốc độ BT có khả năng - ghép nối điện thoại để truy cập điện thoại cuộc gọi, âm nhạc, điều hướng (CHỈ Ứng dụng H-D)
Kích thước màn hình
102 mm
Loại
Màu TFT
Thông số kỹ thuật của tai nghe (nếu có)
Bluetooth
Ngôn ngữ
Tiếng Ả Rập Tiếng Trung (Giản thể/Phồn thể) Tiếng Séc Tiếng Đan Mạch Tiếng Hà Lan Tiếng Anh (mặc định) Tiếng Phần Lan Tiếng Pháp (Canada/Pháp) Tiếng Đức Tiếng Hy Lạp Tiếng Hungary Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Tiếng Na Uy Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha/Braxin) Tiếng Indonesia Tiếng Nga Tiếng Slovak Tiếng Tây Ban Nha (Mexico/Tây Ban Nha) Tiếng Thụy Điển Tiếng Thái Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
Điện thoại di động rảnh tay - qua Bluetooth
Tiêu chuẩn
Ngôn ngữ nhận dạng giọng nói: Chỉ chức năng của điện thoại
Người sử dụng điện thoại nhiều
Ngôn ngữ nhận dạng giọng nói: Bộ dò sóng/Phương tiện/Điều hướng
Người sử dụng điện thoại nhiều
Hệ thống liên lạc nội bộ người lái/người ngồi sau
Chỉ chức năng tai nghe
Màn hình thông tin về xe (Nhiệt độ không khí, áp suất dầu và EITMS)
TPMS, Nhiệt độ động cơ, Điện áp pin, Nhiệt độ không khí xung quanh
Ngôn ngữ chuyển văn bản thành giọng nói (TTS)
Người sử dụng điện thoại nhiều
USB
Cập nhật thiết bị và sạc, USB-C, 5V, 3A
Bluetooth
Điện thoại/Phương tiện được hỗ trợ
Sport 2025

Khám phá dòng xe 2025

Tất cả các mẫu xe Sport

Khám phá tất cả xe mô tô