Low Rider S

fallback-server-side

Hãy liên hệ đại lý địa phương để biết thông tin về giá.

Xem qua

Dũng cảm từ khi xuất xưởng

Với kiểu dáng táo bạo, dáng vẻ hung hăng và sức mạnh không gì ngăn cản từ động cơ Milwaukee-Eight™ 117 High Output V-Twin, Low Rider S là mẫu cruiser phong cách tùy chỉnh sẵn sàng lăn bánh ngay khi xuất xưởng.

114

HP

Mã lực

715

mm

Chiều cao yên, Không tải

5,6

l/100

Khả năng tiết kiệm xăng

173

Nm

Mô-men xoắn của động cơ

THIẾT KẾ

Phong cách tối giản, toàn màu đen kết hợp với điểm nhấn màu đỏ nổi bật.

Bức hình đẹp xe mô tô Low Rider S 2025

VIỀN + ĐỒ HỌA

Điểm nhấn Performance Red mới trên ống nạp, nắp định thời và nắp che bộ li hợp nổi bật trên nền tương phản của lớp hoàn thiện đen mờ và đen bóng—một chi tiết độc quyền dành riêng cho các xe mô tô hiệu suất cao của Harley-Davidson như Low Rider™ ST và Sportster™ S.

Yên đơn xe mô tô Low Rider S 2025

YÊN ĐƠN

Yên đơn có lưng tựa dốc hỗ trợ cho những cú khởi động mạnh và tăng tốc nhanh.

Sơn cao cấp xe mô tô Low Rider S 2025

SƠN CAO CẤP

Năm tùy chọn màu sơn cao cấp phù hợp với phong cách cá nhân của bạn, gồm màu Mystic Shift tùy chỉnh của nhà máy, chuyển từ màu đồng sẫm sang tím, xanh lam và cuối cùng là ánh cam dưới ánh sáng mặt trời.

Đèn LED Xe mô tô Low Rider S 2025

ĐÈN LED MỚI

Chiếu sáng con đường với đèn pha LED 146 mm sáng, và để đèn LED xi-nhan và đèn hậu chiếu sáng rõ ràng nơi bạn đang đi.

  • Bộ sưu tập Tùy chỉnh Motorcycle Factory

    Mới cho năm 2025

    Bộ sưu tập Màu sơn Tùy chỉnh Harley-Davidson Factory

    Khám phá các mẫu mô tô đặc biệt 2025 với màu sơn và đồ họa độc đáo, độc nhất vô nhị.

HIỆU NĂNG

Chiếc Low Rider S mang tính biểu tượng này tốt hơn bao giờ hết với động cơ Milwaukee-Eight™ 117 High Output V-Twin mới được tối ưu hóa với hệ thống xả và bộ nạp lưu lượng cao, cùng các bộ phận hệ thống lò xo phuộc nhún và phanh hàng đầu.

Hệ thống phuộc nhún phía sau của xe mô tô Low Rider S 2025

HỆ THỐNG TREO SAU ĐƯỢC TINH CHỈNH LẠI

Giảm xóc đơn cao nâng phần đuôi xe lên, tạo khoảng sáng gầm xe khi vào cua khi bạn muốn tăng tốc.

Động cơ xe mô tô Low Rider S 2025

ĐỘNG CƠ MILWAUKEE-EIGHT® 117 HIGH OUTPUT V-TWIN MỚI

Động cơ Milwaukee-Eight™ 117 công suất cao là biến thể động cơ mới của động cơ 117 tiêu chuẩn, cung cấp công suất lớn hơn ở vòng tua máy cao hơn, giúp người lái đạt đến giới hạn.

Hệ thống xả xe mô tô Low Rider S 2025

HỆ THỐNG XẢ 2 TRONG 1 MỚI

Hệ thống ống xả mới nhẹ và đen tuyền, mang lại hiệu suất mạnh mẽ và vẻ ngoài hợp lý, đồng thời tạo nền tảng để tùy chỉnh theo hiệu suất trong tương lai.

Bộ nạp khí lớn xe mô tô Low Rider S 2025

CỬA NẠP GIÓ HEAVY BREATHER

Bộ nạp khí mạnh mẽ hướng vào gió để tạo hiệu suất cao và phong cách mạnh mẽ.

SÁNG TẠO

Bộ đầy đủ các Cải tiến an toàn mới cho người lái, chế độ lái và điều khiển tay tiện dụng được cải tiến giúp bạn tận hưởng tối đa chuyến đi của mình.

Màn hình tương tự xe mô tô Low Rider S 2025

CHẾ ĐỘ LÁI MỚI CÓ THỂ LỰA CHỌN + MÀN HÌNH TƯƠNG TỰ 4 INCH

Màn hình bốn inch có đồng hồ đo tương tự lớn, dễ đọc nằm phía trên màn hình LCD. Điều khiển tay cải thiện tính công thái học và cho phép người lái truy cập nhanh vào các Chế độ lái mới có thể lựa chọn (Đường trường, Mưa, Thể thao), để có thể tùy ý tinh chỉnh chuyến đi của mình.

5Điều khiển tay xe mô tô Low Rider S 202

ĐIỀU KHIỂN TAY MỚI

Điều khiển tay nâng cấp tích hợp Cải tiến an toàn cho người lái như Kiểm soát hành trình và Kiểm soát độ bám đường, cùng cần phanh có thể tăng chỉnh để người lái điều chỉnh chế độ công thái học theo ý thích.

Sạc USB-C Xe mô tô Low Rider S 2025

SẠC USB-C MỚI

Sạc USB-C giúp cấp điện cho các thiết bị, giúp bạn có thể vừa di chuyển xa hơn vừa sử dụng điều hướng, nghe nhạc và duy trì kết nối qua tai nghe Bluetooth®.

Cải tiến an toàn cho người lái

Cải tiến an toàn cho người lái của Harley-Davidson nhằm mang giúp bạn an tâm hơn khi gặp những tình huống bất ngờ. Đây là một loạt các công nghệ thông minh có tác dụng trong những tình huống khó khăn, giúp xe xử lý lực kéo khi bạn tăng tốc, phanh hoặc giảm tốc. Với Cải tiến an toàn cho người lái khi vào cua, chiếc xe thậm chí còn điều chỉnh để vào cua, giúp mọi thứ diễn ra suôn sẻ và ổn định mà bạn không cần phải nghĩ nhiều.

ABS được thiết kế để giúp các bánh xe không bị khóa theo phanh và giúp người lái duy trì kiểm soát khi phanh gấp trên đường thẳng.

TCS được thiết kế để giữ cho bánh xe sau không bị "quay ra" khi xe đang tăng tốc theo đường thẳng và giúp người lái tự tin hơn.

DSCS được thiết kế để giảm trượt bánh xe sau quá mức và giúp ngăn ngừa bánh sau bị bó cứng khi giảm tốc do hệ thống truyền lực, thường xảy ra khi người lái chuyển số xuống đột ngột hoặc giảm ga nhanh khi đi trên bề mặt đường ướt hoặc trơn trượt.

TPMS cảnh báo người lái về áp suất không khí trong lốp xe cao hoặc thấp thông qua màn hình hiển thị thông tin. Duy trì áp suất không khí lốp phù hợp rất quan trọng đối với hiệu suất của xe và tuổi thọ của lốp.

C-ABS là một biến thể của ABS có tính đến góc nghiêng của xe mô tô hai bánh hoặc gia tốc ngang của xe ba bánh. Áp suất phanh cần thiết để hạn chế trượt bánh xe khi vào cua thường thấp hơn hoặc bằng áp suất cần thiết khi vận hành trên đường thẳng.

C-TCS được thiết kế để bánh xe sau không bị quay quá mức khi tăng tốc khi đi thẳng hoặc vào cua.

DSCS được thiết kế để giảm trượt bánh xe sau quá mức và giúp ngăn ngừa bánh sau bị bó cứng khi giảm tốc do hệ thống truyền lực, thường xảy ra khi người lái chuyển số xuống đột ngột hoặc giảm ga nhanh khi đi trên bề mặt đường ướt hoặc trơn trượt.

Thông số kỹ thuật

Chiều dài
2.360 mm
Chiều rộng tổng thể
890 mm
Chiều cao yên, Không tải
715 mm
Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
145 mm
Độ nghiêng
28
Đuôi xe
145 mm
Khoảng cách giữa hai cầu xe
1.615 mm
Bánh xe, Loại
Lốp trước và sau Michelin® Scorcher 31
Thông số kỹ thuật lốp trước
110/90B19,62H,BW
Thông số kỹ thuật lốp sau
180/70B16,77H,BW
Dung tích nhiên liệu
18,9 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,7 l
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
304 kg
Động cơ
Milwaukee-Eight® 117 High-Output
Đường kính xi lanh
103,5 mm
Hành trình pittông
114,3 mm
Độ dịch chuyển
1.923 cc
Tỷ lệ nén
10.3:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
Kiểu 2-1; bầu xúc tác trong cổ pô
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ
173 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (rpm)
4000
Mã lực
114 HP / 85 kW @ 5020 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
31.3
Góc nghiêng, trái (độ)
31.3
Phương pháp kiểm tra mức tiết kiệm xăng
EU 134/2014
Khả năng tiết kiệm xăng
5,6 l/100 km
Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
9.311
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
6.454
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
4.793
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
3.882
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
3.307
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
2.79
Phuộc trước
Phuộc nhôm nghịch đảo dạng ống đơn 43 mm với kẹp ba; lò xo ba
Giảm xóc sau
Ẩn, pít-tông tự do, giảm xóc đơn dạng lò xo; hành trình 56mm; điều chỉnh tải đặt trước bằng thủy lực
Bánh xe, lốp trước
Màu đen, Nhôm đúc tỏa nhiệt
Bánh xe, lốp sau
Màu đen, Nhôm đúc tỏa nhiệt
Phanh, kiểu cụm
4 pít-tông trước cố định và 2 pít-tông sau di động
Phanh, loại rô to
Rô to di động trước và sau màu đen, chia 7 chấu
Đèn (theo quy định từng quốc gia), Đèn pha, Đèn hậu/Dừng/Tín hiệu phía trước
Đèn pha: Đèn LED toàn phần, chiếu gần, chiếu xa, và đèn định vị ban ngày; Đèn hậu/phanh: Đèn hậu LED kiểu Buffet; Đèn xi-nhan trước: Đèn xi nhan LED hình viên đạn
Đồng hồ đo
Đồng hồ tốc độ analog 102 mm với hiển thị số: số số, công tơ mét, mức nhiên liệu, chế độ lái, thiết bị sưởi ấm, kiểm soát lực kéo, chống bó cứng phanh ABS, hệ thống kiểm soát áp suất lốp TPMS, kiểm soát hành trình, đồng hồ, hành trình, phạm vi hoạt động và đồng hồ đo vòng tua máy.
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ nhận dạng giọng nói: Chỉ chức năng của điện thoại
Ngôn ngữ nhận dạng giọng nói: Bộ dò sóng/Phương tiện/Điều hướng
Ngôn ngữ chuyển văn bản thành giọng nói (TTS)

Cruiser 2025

Khám phá dòng xe 2025

Tất cả các mẫu xe Cruiser

Khám phá tất cả xe mô tô