Breakout

fallback-server-side

Hãy liên hệ đại lý địa phương để biết thông tin về giá.

Xe Breakout mang phong cách của một chiếc xe độ sự tiện lợi của một chiếc xe chính hãng về gara nhà bạn. Phiền toái cứ để lại chợ độ xe.

XEM QUA

Sao phải hòa nhập khi bạn có thể bứt phá?

Với độ nghiêng phuộc trước so với mặt đường 34 độ ở cổ xe, vè sau kiểu bobtail, và lốp sau 240mm, chiếc Breakout 2026 như một cỗ máy quét sạch đường phố chính hãng. Nhưng bạn đừng lạc lối trong truyền thuyết về chiếc chopper dài và thấp. Chiếc xe này cũng được trang bị sạc USB-C, Cải tiến An toàn cho Người lái tiêu chuẩn, động cơ Milwaukee-Eight™ 117 Custom mạnh mẽ, hai tùy chọn màu sơn mới và hơn thế nữa.

103

HP

Mã lực

665

mm

Chiều cao chỗ ngồi, không tải

168

Nm

Mô-men xoắn của động cơ

5,5

l/100

Khả năng tiết kiệm xăng

Động cơ Xe mô tô Breakout 2026

Động cơ Milwaukee-Eight 117 Custom cỡ lớn

Bánh xe Breakout 2026

Đĩa phanh trước 300mm + Bánh 533mm

Lốp xe Breakout 2026

Lốp sau 240mm thiết kế táo bạo

Đồng hồ đo xe Breakout 2026

Đồng hồ đo tương tự 102 mm + Chế độ lái có thể tùy chỉnh 

Đèn xe Breakout 2026

Đèn pha LED 146 mm + Đèn xi-nhan LED

"Chiếc xe này với tôi một trải nghiệm mới. Tôi đã tìm được một chiếc xe chính hãng hợp với phong cách của mình thay phải tự lắp ráp, chiếc xe luôn khiến tôi nở nụ cười khi bước vào gara."

Khám phá xe Breakout 2026

Hãy để phần tinh tế cho người khác.

Với độ nghiêng phuộc trước so với mặt đường 34 độ, bánh sau bản rộng 240mm, và bánh trước cao 533mm, xe Breakout 2026 được tạo ra trông tự tin như chính cảm giác nó mang lại. Động cơ Milwaukee-Eight Custom 117, hệ thống xả được tinh chỉnh hiệu suất, các chế độ lái và các cải tiến an toàn cho người lái đảm bảo chiếc xe vận hành mạnh mẽ hơn cả vẻ ngoài của nó.

Thiết kế

Hiệu suất

Sáng tạo

Đèn xe Breakout 2026

Đèn pha LED 146 mm + Đèn xi-nhan LED

Sáng sủa, sạch sẽ và không thể bỏ qua. Đèn pha LED 146 mm chiếu sáng đường đi, trong khi đèn báo rẽ LED phù hợp giúp bạn quan sát rõ ràng từ mọi góc độ.

Lốp xe Breakout 2026

Lốp sau 240mm thiết kế táo bạo

Lốp sau 240mm lớn giúp Breakout giữ vững dáng vẻ và mang lại sự tự tin, chắc chắn như chính vẻ ngoài của nó.

Phong cách xe Breakout 2026

Tư thế Chopper thuần thúy nghiêng 34 độ

Phần đầu xe với góc nghiêng lớn tạo dáng vẻ đặc trưng của Breakout và là dấu ấn của di sản độ xe. Thiết kế được kéo dài, sẵn sàng nổi bật và khác biệt ngay cả khi xuất xưởng.

Màu sơn Breakout 2026

Màu sơn + Đồ họa xứng đáng với huyền thoại 

Chiếc Breakout 2026 thu hút mọi ánh nhìn ngay cả trước khi động cơ nổ máy, nhờ hai lớp hoàn thiện mới chính hãng: Blood Orange và Teal Thunder. Chúng kết hợp với màu Vivid Black, Dark Billiard Gray và Iron Horse Metallic, mỗi màu đều đủ nổi bật để mang tên Breakout.

  • Chiêm ngưỡng Cruiser 2026

    Chiêm ngưỡng dòng Harley-Davidson Cruiser 2026

    Mỗi mẫu Cruiser 2026 đều được trang bị động cơ Milwaukee-Eight 117 — Cổ điển, Tùy chỉnh hoặc Công suất cao — mỗi phiên bản lại mang đến trải nghiệm lái riêng biệt. Chế độ lái mới, cải tiến an toàn cho người lái, đèn LED toàn bộ, cùng các phiên bản màu sắc tươi mới hoàn thiện trọn bộ dòng xe. Nhưng đó chỉ mới là khởi đầu. 

Cải tiến an toàn cho người lái

Cải tiến an toàn cho người lái của Harley-Davidson nhằm mang giúp bạn an tâm hơn khi gặp những tình huống bất ngờ. Đây là một loạt các công nghệ thông minh có tác dụng trong những tình huống khó khăn, giúp xe xử lý lực kéo khi bạn tăng tốc, phanh hoặc giảm tốc. Với Cải tiến an toàn cho người lái khi vào cua, chiếc xe thậm chí còn điều chỉnh để vào cua, giúp mọi thứ diễn ra suôn sẻ và ổn định mà bạn không cần phải nghĩ nhiều.

ABS được thiết kế để giúp các bánh xe không bị khóa theo phanh và giúp người lái duy trì kiểm soát khi phanh gấp trên đường thẳng.

TCS được thiết kế để giữ cho bánh xe sau không bị "quay ra" khi xe đang tăng tốc theo đường thẳng và giúp người lái tự tin hơn.

DSCS được thiết kế để giảm trượt bánh xe sau quá mức và giúp ngăn ngừa bánh sau bị bó cứng khi giảm tốc do hệ thống truyền lực, thường xảy ra khi người lái chuyển số xuống đột ngột hoặc giảm ga nhanh khi đi trên bề mặt đường ướt hoặc trơn trượt.

TPMS cảnh báo người lái về áp suất không khí trong lốp xe cao hoặc thấp thông qua màn hình hiển thị thông tin.  Duy trì áp suất không khí lốp phù hợp rất quan trọng đối với hiệu suất của xe và tuổi thọ của lốp.

C-ABS là một biến thể của ABS có tính đến góc nghiêng của xe mô tô hai bánh hoặc gia tốc ngang của xe ba bánh. Áp suất phanh cần thiết để hạn chế trượt bánh xe khi vào cua thường thấp hơn hoặc bằng áp suất cần thiết khi vận hành trên đường thẳng.

C-TCS được thiết kế để bánh xe sau không bị quay quá mức khi tăng tốc khi đi thẳng hoặc vào cua.

C-DSCS được thiết kế để giảm trượt bánh xe sau quá mức và giúp ngăn ngừa bánh sau bị bó cứng khi giảm tốc do hệ thống truyền lực, thường xảy ra khi người lái chuyển số xuống đột ngột hoặc giảm ga nhanh khi đi trên bề mặt đường ướt hoặc trơn trượt.

Thông số kỹ thuật

Chiều dài
2.375 mm
Chiều rộng
940 mm
Chiều cao chỗ ngồi, không tải
665 mm
Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
115 mm
Độ nghiêng
34
Đuôi xe
145 mm
Khoảng cách giữa hai cầu xe
1.695 mm
Bánh xe, Loại
Lốp trước và sau Michelin™ Scorcher 11
Thông số kỹ thuật lốp trước
130/60B21,63H,BW
Thông số kỹ thuật lốp sau
240/40R18,79V,BW
Dung tích nhiên liệu
18,9 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,7 l
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
315 kg
Động cơ
Milwaukee-Eight™ 117 Custom
Đường kính xi lanh
103,5 mm
Hành trình pittông
114,3 mm
Độ dịch chuyển
1.923 cc
Tỷ lệ nén
10.3:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
So le 2-2; bầu xúc tác trong bộ giảm thanh
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ
168 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (rpm)
3000
Mã lực
103 HP / 77 kW @ 5020 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
26.8
Góc nghiêng, trái (độ)
26.8
Phương pháp kiểm tra mức tiết kiệm xăng
EU 134/2014
Khả năng tiết kiệm xăng
5,5 l/100 km
Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
9.311
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
6.454
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
4.793
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
3.882
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
3.307
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
2.79
Phuộc trước
Van cong đôi 49 mm lồng với các kẹp ba trên phuộc nhôm; lò xo kép tiêu chuẩn
Giảm xóc sau
Ẩn, pít-tông tự do, giảm xóc đơn dạng lò xo; hành trình 43 mm; điều chỉnh tải đặt trước bằng thủy lực
Bánh xe, lốp trước
Nhôm đúc 26 căm đen bóng
Bánh xe, lốp sau
Nhôm đúc 26 căm đen bóng
Phanh, kiểu cụm
4 pít-tông trước cố định và 2 pít-tông sau di động
Phanh, loại rô to
Rô to di động trước và sau màu đen, chia 7 chấu
Đèn (theo quy định từng quốc gia), Đèn pha, Đèn hậu/Dừng/Tín hiệu phía trước, Đèn xi-nhan sau
Đèn pha: Đèn LED toàn phần, chiếu gần, chiếu xa, và đèn định vị ban ngày; Đèn hậu/phanh: Đèn hậu/phanh/xi-nhan LED kiểu đạn; Đèn xi-nhan trước/Đèn xi-nhan sau: Đèn xi nhan LED hình viên đạn
Đồng hồ đo
Đồng hồ tốc độ analog 102 mm với hiển thị số: số số, công tơ mét, mức nhiên liệu, chế độ lái, thiết bị sưởi ấm, kiểm soát độ bám đường, chống bó cứng phanh ABS, hệ thống kiểm soát áp suất lốp TPMS, kiểm soát hành trình, đồng hồ, hành trình, phạm vi hoạt động và đồng hồ đo vòng tua máy

CRUISER 2026

KHÁM PHÁ DÒNG SẢN PHẨM 2026

Tất cả các mẫu xe Cruiser

Khám phá tất cả xe mô tô