Hẹn gặp lại vào năm sau! Lưu lại ngày này nhé: 3-8 Tháng Chín, 2024
VÉ LỄ HỘI H-D HOMECOMING 2024 HIỆN ĐÃ MỞ BÁN. MUA VÉ

Low Rider S 2023

Chiếc xe đen cá biệt trong những chiếc xe đen.

Mô tả

Chiếc cruiser đen tuyền hiệu suất tùy chỉnh của nhà máy.

  • Tư thế lái thẳng đứng
  • Điều khiển bằng chân lắp ở giữa
  • Màn hình
Tổng quan
  • Tìm kiếm một phong cách West Coast cổ điển
  • Cưỡi nhanh nhẹn với sự nhanh nhẹn và xử lý xe đạp thể thao
  • Động cơ Milwaukee-Eight 117 V-Twin và ghi đông ngang kiểu moto
Cruiser

2023 Low Rider S

Tùy chọn màu sắc
Bắt đầu lúc
719.000.000 ₫ 1
Chiếc xe hiển thị với những hình ảnh khác nhau trên thị trường và có thể khác với xe được sản xuất và giao hàng. Hàng có sẵn tùy thị trường, vui lòng xem đại lý địa phương của bạn để biết chi tiết.

Nhìn mà hồi hộp.

HIỆU SUẤT VÀ XỬ LÝ
01
MILWAUKEE-EIGHT 117 Động cơ hiệu suất cao làm mát bằng dầu/không khí chính xác là đỉnh cao mới của mô-men xoắn và dung tích xi lanh trong hệ thống truyền động Harley-Davidson do nhà máy lắp đặt. Nếu vẫn chưa đủ, hãy tăng cường hiệu suất hơn nữa với Nâng cấp Giai đoạn Phụ tùng Hiệu suất Screamin’ Eagle do Đại lý lắp đặt từ các Phụ kiện Phụ tùng Động cơ Chính hãng của Harley-Davidson.
02
GA ĐIỆN TỰ ĐỘNG Với những chuyến đi đường dài, tốt nhất để chiếc xe của bạn làm mọi việc. Kiểm soát Hành trình giúp bạn chỉ mất vài phút có được niềm vui thực thụ khi lái xe.
01
02

Một cuộc triển lãm tốc độ.

Thông số chi tiết
Chiều dài
2.365 mm
Chiều cao yên, Không tải
710 mm
Khoảng sáng gầm xe
145 mm
Độ nghiêng
28
Đường mòn
145 mm
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe
1.615 mm
Thông số kỹ thuật lốp trước
110/90B19,62H,BW
Thông số kỹ thuật lốp sau
180/70B16,77H,BW
Bánh xe, Loại
Lốp trước và sau Michelin Scorcher "31"
Dung tích nhiên liệu
18,9 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,7 l
Tải trọng, khi rời nhà máy
295 kg
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
308 kg
Động cơ 2
Milwaukee-Eight 117
Đường kính xi lanh
103,5 mm
Hành trình pít-tông
114,3 mm
Dung tích xi lanh
117 cc
Tỷ suất nén
10.2:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
Ống pô dạng súng săn bù 2-1-2; bầu xúc tác trong bộ giảm thanh
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ 3
154 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (vòng/phút)
3500
Mã lực
97 HP / 72 kW @ 5020 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
31.3
Góc nghiêng, trái (độ)
31.3
Fuel Economy Testing Method
EU 134/2014
Fuel Economy
5,5 l/100 km
Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
9.311
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
6.454
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
4.793
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
3.882
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
3.307
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
2.79
Phuộc trước
Phuộc nhôm nghịch đảo dạng ống đơn 43 mm với kẹp ba; lò xo ba
Giảm xóc sau
Ẩn, pít-tông tự do, giảm xóc đơn dạng lò xo; hành trình pít-tông 56mm; điều chỉnh tải đặt trước bằng thủy lực
Bánh xe, lốp trước 4
Bánh xe nhôm đúc bằng đồng sẫm màu, tỏa nhiệt
Bánh xe, lốp sau 4
Bánh xe nhôm đúc bằng đồng sẫm màu, tỏa nhiệt
Phanh, loại
Rô to di động trước và sau màu đen, chia 7 chấu
Phanh, kiểu cụm
4 pít-tông trước cố định và 2 pít-tông sau di động
Đèn (theo quy định từng quốc gia)
Tất cả đèn pha, đền cốt và đèn vị trí bằng LED; Đèn đuôi LED Zeppelin; Đèn xin nhan huỳnh quang hình viên đạn
Đồng hồ đo
Đồng hồ đo vòng tua máy dạng kim 4 inch với đồng hồ đo tốc độ kỹ thuật số, số, tổng quãng đường đã đi, mức xăng, đồng hồ, hành trình và chỉ báo các mức
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Đã bao gồm
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Tùy chọn
Thông tin giá
Vivid Black
719.000.000 ₫
Màu sắc
729.000.000 ₫