Street Glide Ultra

fallback-server-side

Hãy liên hệ đại lý địa phương để biết thông tin về giá.

Xem qua

Đi xa hơn, Gần nhau hơn

Street Glide Ultra được thiết kế cho những chuyến touring hai người, với động cơ V-twin mạnh mẽ, cốp để đồ rộng rãi và các tiện nghi hiện đại được cải tiến qua nhiều thập kỷ lái xe đường trường.

107

Mã lực

725

mm

Chiều cao yên, Không tải

175

Nm

Mô-men xoắn của động cơ

6

l/100

Khả năng tiết kiệm xăng

THIẾT KẾ

Phong cách Street Glide sở hữu nhiều tiện nghi cho hành trình dài, gồm tay nắm có sưởi và yên đôi hai người sang trọng giúp bạn và người đồng hành luôn thoải mái và tự tin trên mọi chuyến đi.

Yếm chắn gió của Xe mô tô Street Glide Ultra 2025

Yếm + Kính chắn gió cao

Yếm chăn gió hình cánh dơi mang tính biểu tượng đã được thiết kế và điêu khắc bằng phương pháp động lực học chất lỏng tính toán (CFD), thử nghiệm trong đường hầm gió và thời gian trên đường để cải thiện sự thoải mái và giảm rung lắc. Kính chắn gió trong suốt mới cao hơn 101,6 mm so với các mẫu Street Glide tiêu chuẩn và giảm lực va đập vào mũ bảo hiểm tới 60 phần trăm.

Yên thoải mái cho hai người của Xe mô tô Street Glide Ultra 2025

Yên thoải mái cho hai người

Với thiết kế phục vụ lái xe cả ngày khi có hai người, chiếc yên xe mới có chức năng xoay hông của người lái về phía trước để giảm áp lực lên cột sống.

Cốp của Xe mô tô Street Glide Ultra 2025

Đựng đồ

Giá để hành lý King Tour-Pak® được trang bị tiêu chuẩn và có đệm lưng chắc chắn cho hành khách cùng với chỗ gác tay. Giá để hành lý vỏ cứng, các ngăn nhỏ trên yếm xe và túi yên lớn cung cấp tổng dung tích lưu trữ là 0,139m3—gấp hơn gấp đôi so với Street Glide tiêu chuẩn.

Trang trí bình xăng của Xe mô tô Street Glide Ultra 2025

Trang trí bình xăng

Trang trí bình xăng mới có màu mạ crôm hoặc đen để phù hợp với kiểu dáng xe của bạn và tấm ốp bảng điều khiển độc đáo tự hào thể hiện tên Street Glide Ultra.

Chắn bảo vệ túi yên Xe mô tô Street Glide Ultra 2025

Chắn bảo vệ túi yên xe

Với thiết kế phù hợp với xe Street Glide Ultra, bộ chắn bảo vệ túi yên xe sẽ bảo vệ thân xe trong trường hợp xe bị lật.

  • Bộ sưu tập Tùy chỉnh Motorcycle Factory

    Mới cho năm 2025

    Bộ sưu tập Màu sơn Tùy chỉnh Harley-Davidson Factory

    Khám phá các mẫu mô tô đặc biệt 2025 với màu sơn và đồ họa độc đáo, độc nhất vô nhị.

HIỆU NĂNG

Mạnh mẽ hơn để chinh phục mọi địa hình một cách thoải mái và phong cách, cùng hệ thống phanh và hệ thống lò xo phuộc nhún hiệu quả để dẫn đầu khi đường bắt đầu quanh co.

Động cơ 117 V-Twin của Xe mô tô Street Glide Ultra 2025

Động cơ Milwaukee-Eight® 117 V-Twin

Với mô-men xoắn và mã lực lớn hơn so với Twin-Cooled 114, Milwaukee-Eight® 117 có đầu xi lanh làm mát bằng chất lỏng và bộ tản nhiệt nằm ở trung tâm giúp đưa không khí trực tiếp vào bộ nạp để làm mát nhanh hơn.

Phuộc phía sau của Xe mô tô Street Glide Ultra 2025

Giảm xóc sau

Với hành trình 76,2 mm, bộ giảm xóc công nghệ nhũ tương kép SHOWA® mang lại khả năng di chuyển nhạy bén và nhất quán. Việc điều chỉnh tải thủy lực từ xa được thực hiện thủ công nhanh chóng và dễ dàng.

Yếm chắn gió hạ thấp của Xe mô tô Street Glide Ultra 2025

Yếm chắn gió thấp hơn

Yếm chắn gió mới hạ thấp với các lỗ thông gió có thể tăng chỉnh kết hợp với bộ chuyển hướng gió gắn trên phuộc vừa mang lại sự thoải mái về mặt khí động học vừa tăng cường cho thiết kế lại của Touring.

Bộ chuyển hướng gió gắn trên phuộc Xe mô tô Street Glide Ultra 2025

Bộ chuyển hướng gió gắn trên phuộc

Bộ chuyển hướng gió gắn trên phuộc lớn hơn so với trên các mẫu Street Glide tiêu chuẩn và có thể tăng chỉnh để chuyển hướng gió ra xa người lái khi muốn hoặc mở ra để tăng luồng gió thổi vào thân người lái.

Vỏ yếm xe mô tô Street Glide Ultra 2025

Vỏ yếm

Được tối ưu hóa để hoạt động với phần dưới yếm, vỏ yếm cải thiện khả năng kiểm soát gió và luồng khí trực quan

Sáng tạo

Kiểu dáng cổ điển tự hào sở hữu nhiều công nghệ hiện đại và cải tiến, từ các tính năng thoải mái đến Cải tiến an toàn cho người lái giúp bạn lái xe lâu hơn.

Màn hình của Xe mô tô Street Glide Ultra 2025

Màn hình TFT 312mm

Màn hình tiên tiến nhất của chúng tôi, màn hình cảm ứng màu TFT 312mm trong suốt với hệ điều hành Skyline™ cho phép bạn dễ dàng truy cập thông tin giải trí, điều hướng, chuyển đổi giữa bốn chế độ lái của xe, v.v.

Điều hướng của Xe mô tô Street Glide Ultra 2025

Điều hướng

Hệ thống nhận dạng giọng nói rảnh tay giúp việc điều hướng tích hợp dễ sử dụng hơn, với các lệnh đàm thoại đơn giản như "Tìm cho tôi một trạm xăng".

Kiểm soát giữ xe của Xe mô tô Street Glide Ultra 2025

Kiểm soát giữ xe

Khi dừng xe trên dốc hoặc xuống dốc, hãy bóp và nhả cần phanh trước để kích hoạt Kiểm soát giữ xe và giữ cho Street Glide Ultra không bị trôi.

Cải tiến an toàn cho người lái

Cải tiến an toàn cho người lái của Harley-Davidson nhằm mang giúp bạn an tâm hơn khi gặp những tình huống bất ngờ. Đây là một loạt các công nghệ thông minh có tác dụng trong những tình huống khó khăn, giúp xe xử lý lực kéo khi bạn tăng tốc, phanh hoặc giảm tốc. Với Cải tiến an toàn cho người lái khi vào cua, chiếc xe thậm chí còn điều chỉnh để vào cua, giúp mọi thứ diễn ra suôn sẻ và ổn định mà bạn không cần phải nghĩ nhiều.

ABS được thiết kế để giúp các bánh xe không bị khóa theo phanh và giúp người lái duy trì kiểm soát khi phanh gấp trên đường thẳng.

Tính năng này áp dụng lực phanh điện tử cho cả hai bánh xe khi người lái bóp cần phanh trước và, trên một số mẫu xe khi người lái đạp bàn đạp phanh sau. ELB có thể giúp người lái đạt được hiệu suất phanh tốt hơn. ELB giúp tăng lực phanh khi cần đồng thời giảm thiểu hoặc dừng liên kết để phanh nhẹ hơn hoặc ở tốc độ thấp hơn.

TCS được thiết kế để giữ cho bánh xe sau không bị "quay ra" khi xe đang tăng tốc theo đường thẳng và giúp người lái tự tin hơn.

DSCS được thiết kế để giảm trượt bánh xe sau quá mức và giúp ngăn ngừa bánh sau bị bó cứng khi giảm tốc do hệ thống truyền lực, thường xảy ra khi người lái chuyển số xuống đột ngột hoặc giảm ga nhanh khi đi trên bề mặt đường ướt hoặc trơn trượt.

Kiểm soát giữ xe (VHC), chiếc xe của bạn sẽ không lăn đi đâu cho đến khi bạn sẵn sàng đi. Phù hợp cho khởi hành trên đồi hoặc đường dốc, VHC giữ phanh khóa sau khi bạn nhả ra, giúp bạn khởi hành êm ái và tự tin. Chỉ cần bóp cần phanh hoặc đạp bàn đạp phanh nhanh khi dừng lại, VHC sẽ bảo vệ bạn cho đến khi bạn sẵn sàng lăn bánh. Lưu ý: đây không phải là phanh đỗ thay thế, nhưng chắc chắn sẽ giúp người lái dễ dàng bắt đầu lên dốc.

TPMS cảnh báo người lái về áp suất không khí trong lốp xe cao hoặc thấp thông qua màn hình hiển thị thông tin. Duy trì áp suất không khí lốp phù hợp rất quan trọng đối với hiệu suất của xe và tuổi thọ của lốp.

C-ABS là một biến thể của ABS có tính đến góc nghiêng của xe mô tô hai bánh hoặc gia tốc ngang của xe ba bánh. Áp suất phanh cần thiết để hạn chế trượt bánh xe khi vào cua thường thấp hơn hoặc bằng áp suất cần thiết khi vận hành trên đường thẳng.

C-ELB tính đến góc nghiêng của xe mô tô hoặc gia tốc ngang của xe ba bánh. C-ELB sẽ thay đổi tỷ lệ áp lực phanh giữa phanh trước và phanh sau khi phanh vào cua nhằm cải thiện khả năng của xe để duy trì đường dành cho người lái.

C-TCS được thiết kế để bánh xe sau không bị quay quá mức khi tăng tốc khi đi thẳng hoặc vào cua.

DSCS được thiết kế để giảm trượt bánh xe sau quá mức và giúp ngăn ngừa bánh sau bị bó cứng khi giảm tốc do hệ thống truyền lực, thường xảy ra khi người lái chuyển số xuống đột ngột hoặc giảm ga nhanh khi đi trên bề mặt đường ướt hoặc trơn trượt.

Thông số kỹ thuật

Chiều dài
2.590 mm
Chiều rộng tổng thể
980 mm
Chiều cao yên, Không tải
725 mm
Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
135 mm
Độ nghiêng
26
Đuôi xe
170 mm
Khoảng cách giữa hai cầu xe
1.625 mm
Bánh xe, Loại
Lốp trước và sau dòng Dunlop® Harley-Davidson, thành lốp màu đen có bố xiên
Thông số kỹ thuật lốp trước
130/60B19 M/C 61H
Thông số kỹ thuật lốp sau
180/55B18 M/C 80H
Dung tích nhiên liệu
22,7 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,7 l
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
393 kg
Sức chở hàng hóa - Khối lượng
0,139 m3

Động cơ
Milwaukee-Eight® 117
Đường kính xi lanh
103,5 mm
Hành trình pittông
114,3 mm
Độ dịch chuyển
1.923 cc
Tỷ lệ nén
10.3:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
Ống pô kép 2-1-2 có bộ giảm thanh hình nón

Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ
175 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (rpm)
3500
Mã lực
107 Mã lực / 80 kW @ 5020 vòng trên phút
Góc nghiêng, phải (độ)
31
Góc nghiêng, trái (độ)
31
Phương pháp kiểm tra mức tiết kiệm xăng
EU 134/2014
Khả năng tiết kiệm xăng
6 l/100 km

Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
9.593
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
6.65
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
4.938
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
4
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
3.407
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
2.875

Phuộc trước
49mm Van uốn kép
Giảm xóc sau
76,2 mm Nhũ tương kép ngoài cùng với khả năng điều chỉnh tải trước
Bánh xe, lốp trước
Nhôm đúc
Bánh xe, lốp sau
Nhôm đúc
Phanh, kiểu cụm
Hệ thống phanh đĩa kép 4 pít-tông 32 mm, gắn trục trước và phanh đĩa đơn gắn trục sau
Phanh, loại rô to
Rô to di động kép (trước), rô to cố định (sau)

Đèn (theo quy định từng quốc gia), Đèn pha, Đèn hậu/Dừng/Tín hiệu phía trước
Đèn pha/Đèn hậu/Đèn phanh/Đèn xi-nhan trước: LED
Đồng hồ đo
Đồng hồ đo kỹ thuật số tích hợp trên màn hình

Hệ thống thông tin giải trí
Skyline™ OS
Kích thước màn hình
312 mm
Loại
TFT đủ màu
Watt trên mỗi kênh
50
Loa
2
Kích cỡ loa
Hai loa fairing 133 mm
AM
Tiêu chuẩn
FM
Tiêu chuẩn
Thẻ SD, ổ đĩa Flash và MP3 - qua kết nối USB
Được hỗ trợ
Ngôn ngữ
Tiếng Ả Rập Tiếng Bahasa (Indonesia) Tiếng Catalan Tiếng Trung (Giản thể/Phồn thể) Tiếng Séc Tiếng Đan Mạch Tiếng Hà Lan Tiếng Anh (mặc định Anh/Mỹ) Tiếng Phần Lan Tiếng Pháp (Canada/Pháp) Tiếng Đức Tiếng Do Thái Tiếng Hungary Tiếng Indonesia Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Tiếng Mã Lai Tiếng Na Uy Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Brazil/Bồ Đào Nha) Tiếng Rumani Tiếng Nga Tiếng Xiêm (Thái) Tiếng Slovak Tiếng Tây Ban Nha (Mexico/Tây Ban Nha) Tiếng Thụy Điển Tiếng Tagalog Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
Điện thoại di động rảnh tay - qua Bluetooth
Tiêu chuẩn
Ngôn ngữ nhận dạng giọng nói: Chỉ chức năng của điện thoại
Người sử dụng điện thoại nhiều
Ngôn ngữ nhận dạng giọng nói: Bộ dò sóng/Phương tiện/Điều hướng
Tiếng Đan Mạch Tiếng Anh (mặc định Anh/Mỹ) Tiếng Pháp (Canada/Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Tây Ban Nha (Mexico/Tây Ban Nha) Tiếng Thụy Điển
Hệ thống liên lạc nội bộ người lái/người ngồi sau
Chuẩn (tai nghe hành khách bán riêng), hệ thống điều khiển bằng giọng nói VOX tương thích với tai nghe H-D.
Màn hình thông tin về xe (Nhiệt độ không khí, áp suất dầu và EITMS)
Tiêu chuẩn
Ngôn ngữ chuyển văn bản thành giọng nói (TTS)
Giống như danh sách Ngôn ngữ
USB
Cổng USB-C/MTP/Smartphone tương thích với mọi điện thoại có bộ chuyển đổi phù hợp, được đặt trong ngăn chứa đồ bên trong chắn gió.
Kết nối điện thoại
Apple CarPlay (không dây hoặc có dây)
Bluetooth
Điện thoại/Trình phát đa phương tiện, Tai nghe

Touring 2025

Khám phá dòng xe 2025

Tất cả các mẫu xe touring

Khám phá tất cả xe mô tô