Road King Special

fallback-server-side

Hãy liên hệ đại lý địa phương để biết thông tin về giá.

Xem qua

Sắc đen trị vì.

Với màu sơn đen phủ từ đèn pha đến đầu hệ thống xả, Road King Special 2025 mang phong cách bagger tùy chỉnh tạo cảm giác thoải mái và khả năng vận hành mạnh mẽ. Thiết kế không yếm, tai lái mini “ape hanger”, động cơ Milwaukee-Eight 114 V-twin công nghệ tích hợp tinh tế giúp bạn tận hưởng tối đa mọi chuyến đi.

93

HP

Mã lực

695

mm

Chiều cao yên, Không tải

6.1

l/100

Khả năng tiết kiệm xăng

158

Nm

Mô-men xoắn của động cơ

Thiết kế

Kiểu dáng bagger tối giản với những chiếc túi co dãn, lớp hoàn thiện màu đen tuyền và thiết kế công thái học thoải mái.

Bức hình phong cách xe Road Sking Special 2025

Phong cách độ xe màu tối

Hệ thống truyền động màu đen kết hợp giữa lớp hoàn thiện bóng và mờ tạo chiều sâu và kết cấu.

Bức hình đẹp xe Road King Special  2025 với thùng xe

Thùng xe

Thùng xe kéo dài giúp có thêm không gian chứa đồ và tạo nên đường nét mượt mà kết hợp với hệ thống xả màu đen.

Cận cảnh tay lái xe Road King Special 2025

Tay lái mini kiểu vượn

Tay lái cao giúp người lái ngồi với tư thế thẳng đứng, uy quyền với khả năng tăng chỉnh linh hoạt phù hợp với chiều cao và tầm với.

Cận cảnh đồng hồ xe Road King Special 2025

Đồng hồ tương tự

Đồng hồ gắn trên bình xăng rõ ràng và dễ đọc với kiểu dáng hoài cổ, được đặt thấp để tạo buồng lái gọn gàng và tầm nhìn đường thông thoáng.

Đèn LED chiếu sáng Ảnh chụp cận cảnh Road King Special 2025

Vỏ đèn pha Sleek + Đèn LED

Kiểu dáng Road King cổ điển với chóa đèn pha đặc trưng, có đèn LED sáng giúp bạn tự tin lái xe vào ban đêm.

HIỆU NĂNG

Công suất Milwaukee-Eight® được tối ưu hóa với lọc gió hiệu suất cao và hệ thống xả hai trong hai lưu lượng lớn, trang bị phanh Brembo hiệu suất cao và hệ thống treo SHOWA®.

Động cơ V-Twin của xe mô tô Road King Special 2025

Động cơ Milwaukee-Eight® 114 V-Twin

Đa năng và mạnh mẽ, động cơ Milwaukee-Eight® 114 V-twin được điều chỉnh để cung cấp mô-men xoắn cực đại ở vòng tua thấp giúp xe tăng tốc nhanh và tạo ra công suất lớn giúp xe di chuyển dễ dàng trên đường cao tốc.

Phanh Brembo của xe mô tô Road King Special 2025

Phanh Brembo

Sức mạnh dừng xe đáng kinh ngạc cảm nhận trực tiếp tại cần gạt và bàn đạp, nhờ các thành phần phanh hàng đầu được hợp tác phát triển cùng Brembo

Lọc gió của xe mô tô Road King Special 2025

Lọc gió hiệu suất cao

Lọc gió có gân hiệu suất cao với bộ lọc lộ thiên cho phép nhiều không khí đi qua hơn, giúp cải thiện phản ứng và hiệu suất của động cơ.

Hệ thống xả màu đen

Hệ thống xả hai trong hai màu đen mờ có hiệu suất lưu lượng cao và âm thanh V-twin được tinh chỉnh tốt, đồng thời tạo ra đường nét phong cách quét dọc theo gầm của chiếc xe.

Kiểm soát Hành trình

Cài đặt tốc độ và thư giãn với tính năng tiêu chuẩn Kiểm soát hành trình.

Cải tiến an toàn cho người lái

Cải tiến an toàn cho người lái của Harley-Davidson nhằm mang giúp bạn an tâm hơn khi gặp những tình huống bất ngờ. Đây là một loạt các công nghệ thông minh có tác dụng trong những tình huống khó khăn, giúp xe xử lý lực kéo khi bạn tăng tốc, phanh hoặc giảm tốc. Với Cải tiến an toàn cho người lái khi vào cua, chiếc xe thậm chí còn điều chỉnh để vào cua, giúp mọi thứ diễn ra suôn sẻ và ổn định mà bạn không cần phải nghĩ nhiều.

ABS được thiết kế để giúp các bánh xe không bị khóa theo phanh và giúp người lái duy trì kiểm soát khi phanh gấp trên đường thẳng.

Tính năng này áp dụng lực phanh điện tử cho cả hai bánh xe khi người lái bóp cần phanh trước và, trên một số mẫu xe khi người lái đạp bàn đạp phanh sau. ELB có thể giúp người lái đạt được hiệu suất phanh tốt hơn. ELB giúp tăng lực phanh khi cần đồng thời giảm thiểu hoặc dừng liên kết để phanh nhẹ hơn hoặc ở tốc độ thấp hơn.

Kiểm soát giữ xe (VHC), chiếc xe của bạn sẽ không lăn đi đâu cho đến khi bạn sẵn sàng đi. Phù hợp cho khởi hành trên đồi hoặc đường dốc, VHC giữ phanh khóa sau khi bạn nhả ra, giúp bạn khởi hành êm ái và tự tin. Chỉ cần bóp cần phanh hoặc đạp bàn đạp phanh nhanh khi dừng lại, VHC sẽ bảo vệ bạn cho đến khi bạn sẵn sàng lăn bánh. Lưu ý: đây không phải là phanh đỗ thay thế, nhưng chắc chắn sẽ giúp người lái dễ dàng bắt đầu lên dốc.

TPMS cảnh báo người lái về áp suất không khí trong lốp xe cao hoặc thấp thông qua màn hình hiển thị thông tin. Duy trì áp suất không khí lốp phù hợp rất quan trọng đối với hiệu suất của xe và tuổi thọ của lốp.

C-ABS là một biến thể của ABS có tính đến góc nghiêng của xe mô tô hai bánh hoặc gia tốc ngang của xe ba bánh. Áp suất phanh cần thiết để hạn chế trượt bánh xe khi vào cua thường thấp hơn hoặc bằng áp suất cần thiết khi vận hành trên đường thẳng.

C-ELB tính đến góc nghiêng của xe mô tô hoặc gia tốc ngang của xe ba bánh. C-ELB sẽ thay đổi tỷ lệ áp lực phanh giữa phanh trước và phanh sau khi phanh vào cua nhằm cải thiện khả năng của xe để duy trì đường dành cho người lái.

C-TCS được thiết kế để bánh xe sau không bị quay quá mức khi tăng tốc khi đi thẳng hoặc vào cua.

DSCS được thiết kế để giảm trượt bánh xe sau quá mức và giúp ngăn ngừa bánh sau bị bó cứng khi giảm tốc do hệ thống truyền lực, thường xảy ra khi người lái chuyển số xuống đột ngột hoặc giảm ga nhanh khi đi trên bề mặt đường ướt hoặc trơn trượt.

Thông số kỹ thuật

Chiều dài
2.420 mm
Chiều rộng tổng thể
990 mm
Chiều cao yên, Không tải
695 mm
Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
125 mm
Độ nghiêng
26
Đuôi xe
175 mm
Khoảng cách giữa hai cầu xe
1.625 mm
Bánh xe, Loại
Lốp trước và sau dòng Dunlop® Harley-Davidson, thành lốp màu đen có bố xiên
Thông số kỹ thuật lốp trước
130/60B19 61H
Thông số kỹ thuật lốp sau
180/55B18 80H
Dung tích nhiên liệu
22,7 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,9 l
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
366 kg
Sức chở hàng hóa - Khối lượng
0,07 m3

Động cơ
Milwaukee-Eight® 114
Đường kính xi lanh
102 mm
Hành trình pittông
114,3 mm
Độ dịch chuyển
1.868 cc
Tỷ lệ nén
10.5:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
Màu đen, ống pô kép 2-1-2 có bộ giảm thanh hình nón

Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ
158 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (rpm)
3250
Mã lực
93 HP / 69 kW @ 5250 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
32
Góc nghiêng, trái (độ)
31
Phương pháp kiểm tra mức tiết kiệm xăng
EU 134/2014
Khả năng tiết kiệm xăng
6.1 l/100 km

Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
9.593
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
6.65
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
4.938
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
4
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
3.407
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
2.875

Phuộc trước
Van cong đôi 49 mm
Giảm xóc sau
Hệ thống giảm xóc sau chỉnh tay với chiều cao thấp tối ưu
Bánh xe, lốp trước
Gloss Black Prodigy
Bánh xe, lốp sau
Gloss Black Prodigy
Phanh, kiểu cụm
32 mm, 4 pít-tông trước và sau cố định
Phanh, loại rô to
Rô to di động kép (trước), rô to cố định (sau)

Đèn (theo quy định từng quốc gia), Đèn pha, Đèn hậu/Dừng/Tín hiệu phía trước
Đèn pha: Đèn pha LED 34-watt, 915 lumen (cốt); 37-watt, 915 lumen (pha); Đèn hậu/phanh/xi-nhan trước: 8W/28W
Đồng hồ đo
Đồng hồ được tạo dáng hài hòa với từng xe. Màn hình hiển thị công tơ mét, hành trình A, hành trình B, phạm vi xăng và chỉ báo số; chỉ báo âm thanh lớn hơn.

Touring 2025

Khám phá dòng xe 2025

Tất cả các mẫu xe touring

Khám phá tất cả xe mô tô